Tổng tiền tạm tính:
Các thiết bị phải xin cấp giấy Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của Cục Viễn Thông – Bộ Thông tin và Truyền thông là các thiết bị thuộc danh mục sau:
PHỤ LỤC I | |
TT | Tên sản phẩm, hàng hóa |
1.1 | Thiết bị điện thoại không dây loại kéo dài thuê bao vô tuyến DECT |
1.2 | Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM | |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD | |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động E-UTRA FDD | |
2.1 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên |
2.1.1 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM | |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD | |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA FDD | |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự | |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) | |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự | |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại) | |
Thiết bị vô tuyến điểm – Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập TDMA | |
Thiết bị vô tuyến điểm – Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FDMA | |
Thiết bị vô tuyến điểm – Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập DS-CDMA | |
Thiết bị vô tuyến điểm – Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FH-CDMA | |
Thiết bị lặp thông tin di động GSM | |
Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD | |
Thiết bị lặp thông tin di động E-UTRA FDD | |
2.1.2 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá |
Máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 | |
2.1.3 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá |
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM) | |
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) | |
Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz | |
2.1.4 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông | |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải | |
Thiết bị điện thoại vô tuyến MF và HF | |
Thiết bị điện thoại vô tuyến UHF | |
2.1.5 | Thiết bị vô tuyến nghiệp dư |
2.2 | Thiết bị Ra đa (kể cả thiết bị Ra đa dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải, nghiệp vụ di động hàng không) |
2.3 | Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn (**) |
2.3.1 | Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn dùng cho mục đích chung |
2.3.2 | Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz |
2.3.3 | Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz |
2.3.4 | Thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz |
2.3.5 | Thiết bị thông tin băng siêu rộng (UWB) |
2.3.6 | Thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần 60 GHz |
2.3.7 | Thiết bị truyền hình ảnh số không dây |
2.3.8 | Thiết bị âm thanh không dây dải tần 25 MHz đến 2000 MHz |
2.3.9 | Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn khác (***) |
2.4 | Thiết bị truyền dẫn vi ba số |
2.4.1 | Thiết bị vi ba số |
PHỤ LỤC II | |
TT | Tên sản phẩm, hàng hóa |
1 | Thiết bị công nghệ thông tin |
1.1 | Máy tính cá nhân để bàn (Desktop computer) |
1.2 | Máy tính chủ (Server) |
1.3 | Máy tính xách tay (Laptop and portable computer) |
1.4 | Máy tính bảng (Tablet) |
1.5 | Thiết bị định tuyến (Router) |
1.6 | Thiết bị chuyển mạch (Switch) |
1.7 | Thiết bị cổng (Gateway) |
1.8 | Thiết bị tường lửa (Fire wall) |
2 | Thiết bị phát thanh, truyền hình |
2.1 | Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình vệ tinh (trừ thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S/S2) |
2.2 | Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S/S2 |
2.3 | Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình cáp sử dụng kỹ thuật số |
2.4 | Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình IPTV |
2.5 | Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (Set Top Box DVB-T2) |
2.6 | Máy thu hình có tích hợp chức năng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (iDTV) |
2.7 | Thiết bị khuếch đại trong hệ thống phân phối truyền hình cáp |
3 | Thiết bị đầu cuối |
3.1 | Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) |
3.2 | Thiết bị đầu cuối XDSL (trừ thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+) |
3.3 | Thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+ |
4 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên |
4.1 | Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz |
4.2 | Thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz |
4.3 | Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
4.4 | Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
4.5 | Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
4.6 | Thiết bị trung kế vô tuyến điện mặt đất (TETRA) |
4.7 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) |
4.8 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí) |
4.9 | Thiết bị vô tuyến dẫn đường |
4.10 | Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C |
4.11 | Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku |
4.12 | Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1 – 3 GHz |
4.13 | Thiết bị trạm mặt đất di động hoạt động trong băng tần Ku. |
4.14 | Máy thu trực canh gọi chọn số trên tàu biển hoạt động trên các băng tần số MF, MF/HF và VHF trong nghiệp vụ di động hàng hải |
4.15 | Thiết bị thu phát vô tuyến VHP của trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS |
4.16 | Thiết bị điện thoại VHP hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn |
4.17 | Thiết bị Inmarsat-C sử dụng trên tàu biển |
4.18 | Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn |
4.19 | Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz |
4.20 | Phao chỉ báo vị trí cá nhân hoạt động trên băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz |
4.21 | Thiết bị gọi chọn số DSC |
4.22 | Bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm và cứu nạn |
4.23 | Thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ MF/HF hàng hải |
4.24 | Thiết bị Inmarsat F77 sử dụng trên tàu biển |
4.25 | Thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử dụng trên tàu biển |
4.26 | Thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn |
4.27 | Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất sử dụng điều chế AM |
4.28 | Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất |
4.29 | Thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến dẫn đường hàng không |
4.30 | Thiết bị khác (*) |
5 | Pin Lithium cho máy tính xách tay, điện thoại di động, máy tính bảng |