DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN HỢP QUY VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTTTT ngày 08 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
1 | Thiết bị đầu cuối | |
1.1 | Thiết bị điện thoại không dây loại kéo dài thuê bao vô tuyến DECT | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT QCVN 113:2017/BTTT (*) |
1.2 | Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng | |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM | QCVN 12:2015/BTTTT QCVN 86:2015/BTTTT (*) | |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD | QCVN 15:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT (*) | |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động E-UTRA FDD | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT (*) | |
2 | Thiết bị vô tuyến điện | |
2.1 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong Khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên | |
2.1.1 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất | |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM | QCVN 41:2016/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT (*) | |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD | Cho thiết bị hoạt động tại băng tần 2100 MHz: QCVN 16:2010/BTTTT | |
Cho thiết bị hoạt động tại băng tần 900 MHz: QC VN 47:2015/BTTTT | ||
Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA FDD | QCVN 110:2017/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT (*) | |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự | QCVN 37:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT (*) | |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) | QCVN 42:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT (*) | |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự | QCVN 43:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT (*) | |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại) | QCVN 44:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT (*) | |
Thiết bị vô tuyến Điểm – Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập TDMA | QCVN 45:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT (*) | |
Thiết bị vô tuyến Điểm – Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FDMA | QCVN 46:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT (*) | |
Thiết bị vô tuyến Điểm – Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập DS-CDMA | QCVN 48:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT (*) | |
Thiết bị vô tuyến Điểm – Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FH-CDMA | QCVN 49:2011/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT (*) | |
Thiết bị lặp thông tin di động GSM | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT (*) | |
Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD | Cho thiết bị hoạt động tại băng tần 2100 MHz: QCVN 66:2013/BTTTT | |
Cho thiết bị hoạt động tại băng tần 900 MHz: QCVN 47:2015/BTTTT | ||
Thiết bị lặp thông tin di động E-UTRA FDD | QC VN 111:2017/BTTTT QCVN 103:2016/BTTTT (*) | |
2.1.2 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá | |
Máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 | QCVN 77:2013/BTTTT | |
2.1.3 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá | |
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật Điều biên (AM) | QCVN 29:2011/BTTTT | |
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật Điều tần (FM) | QCVN 30:2011/BTTTT | |
Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật Điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz | QCVN 70:2013/BTTTT | |
2.1.4 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) | |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông | QCVN 51:2011/BTTTT | |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải | QCVN 52:2011/BTTTT | |
Thiết bị điện thoại vô tuyến MF và HF | QCVN 59:2011/BTTTT | |
Thiết bị điện thoại vô tuyến UHF | QCVN 61:2011/BTTTT | |
2.1.5 | Thiết bị vô tuyến nghiệp dư | QCVN 56:2011/BTTTT |
2.2 | Thiết bị Ra đa (kể cả thiết bị Ra đa dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải, nghiệp vụ di động hàng không) | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 18:2014/BTTTT (*) |
2.3 | Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn (**) | |
2.3.1 | Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn dùng cho Mục đích chung | Cho thiết bị hoạt động tại dải tần 9 kHz – 25 MHz: QCVN 55:2011/BTTTT |
Cho thiết bị hoạt động tại dải tần 25 MHz – 1 GHz: QCVN 73:2013/BTTTT | ||
Cho thiết bị hoạt động tại dải tần 1 GHz – 40 GHz: QCVN 74:2013/BTTTT | ||
2.3.2 | Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật Điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz | Cho thiết bị có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW đến 100 mW: QCVN 54:2011/BTTTT |
Cho thiết bị có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương lớn hơn 100 mW: QCVN 47:2015/BTTTT | ||
2.3.3 | Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz | QC.VN 65:2013/BTTTT QCVN 112:2017/BTTTT (*) |
2.3.4 | Thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz | QCVN 95:2015/BTTTT QCVN 96:2015/BTTTT (*) |
2.3.5 | Thiết bị thông tin băng siêu rộng (UWB) | QCVN 47:2015/BTTTT QCVN 94:2015/BTTTT (*) |
2.3.6 | Thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần 60 GHz | QCVN 88:2015/BTTTT QCVN 112:2017/BTTTT (*) |
2.3.7 | Thiết bị truyền hình ảnh số không dây | QCVN 92:2015/BTTTT QCVN 93:2015/BTTTT (*) |
2.3.8 | Thiết bị âm thanh không dây dải tần 25 MHz đến 2000 MHz | QCVN 91:2015/BTTTT |
2.3.9 | Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn khác (***) | Cho thiết bị hoạt động tại dải tần 9 kHz – 40 GHz: QCVN 47:2015/BTTTT |
Cho thiết bị hoạt động tại dải tần trên 40 GHz: QCVN 18:2014/BTTTT (*) | ||
2.4 | Thiết bị truyền dẫn vi ba số | |
2.4.1 | Thiết bị vi ba số | Cho thiết bị vi ba số điểm – điểm dải tần từ 1,4 GHz đến 55 GHz: QCVN 53 2017/BTTTT |
Cho thiết bị vi ba số không phải là thiết bị vi ba số điểm – điểm dải tần từ 1,4 GHz đến 55 GHz: QCVN 47:2015/BTTTT |
Ghi chú: Việc thực hiện chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa nêu tại Phụ lục I đối với một số trường hợp cụ thể quy định như sau:
(*) Đối với quy chuẩn này, thiết bị không phải thực hiện chứng nhận hợp quy mà chỉ thực hiện công bố hợp quy như thiết bị thuộc Danh Mục nêu tại Phụ lục II của Thông tư này.
(**) Chỉ thực hiện chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy khi thiết bị phù hợp về băng tần và Điều kiện kỹ thuật, khai thác được quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định Danh Mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, Điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo.
(***) Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn khác là thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn không được liệt kê, hoặc đã được liệt kê nhưng không thuộc phạm vi Điều chỉnh của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng tương ứng tại Mục 2.3 của Danh Mục tại Phụ lục I của Thông tư này.